logo
Gửi tin nhắn
Giá tốt.  trực tuyến

Chi tiết sản phẩm

Nhà > các sản phẩm >
chứng nhận
>
CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật

CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật

Tên thương hiệu: LCS
Số mẫu: Tùy chọn
MOQ: 1 chiếc
giá bán: 100 USD
Packaging Details: Phiên bản điện tử
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, T/T, Western Union, MoneyGram
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
CN
Chứng nhận:
CNAS laboratory accreditation
CMA:
Công nhận năng lực phòng thí nghiệm hay còn gọi là chứng nhận đo lường
NVLAP:
tức là Chương trình Chứng nhận Tự nguyện của Phòng thí nghiệm Quốc gia
Phòng thí nghiệm được ủy quyền của A2LA:
Có thể hoàn thành việc tự cấp báo cáo thử nghiệm chứng nhận FCC SDoC và FCC ID
CEC:
Ủy ban Năng lượng California
CBTL:
Phòng thí nghiệm thử nghiệm CB
Khả năng cung cấp:
1000 chiếc mỗi năm
Mô tả sản phẩm

Giới thiệu về chứng nhận:

1. Khép thiết bị.

IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục L
 
2Thiết bị với bộ pin và mạch bảo vệ của nó
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục M
 
3Năng lượng điện hóa (V)
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục N
 
4- đo khoảng cách và khoảng trống trượt
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3;CSA C22.2 NO. 62368-1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục O
 
5. Bảo vệ an toàn để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể dẫn điện
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục P
 
6. Các mạch được thiết kế để kết nối với dây dẫn xây dựng
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục Q
 
7- Thử nghiệm chống nhiệt và chống lửa
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục S
 
8. Thử nghiệm sức mạnh cơ học
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục T
 
9Xác nhận các bộ phận có thể truy cập
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 5.3.2
 
10Các giới hạn cho nguồn năng lượng điện ES1 hoặc ES2
IEC 62368-
1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3; AS/NZS
62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN 62368-
1:2014/A11:2017; BS EN 62368-1:2014/A11:2017; EN
IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS EN IEC 62368-
1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014 Ed.2; UL62368-
1:2019 Ed.3;CSA C22.2 NO. 62368-1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 5
 
 
CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật 0
 

Chi tiết sản phẩm

Nhà > các sản phẩm >
chứng nhận
>
CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật

CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật

Tên thương hiệu: LCS
Số mẫu: Tùy chọn
MOQ: 1 chiếc
giá bán: 100 USD
Packaging Details: Phiên bản điện tử
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, T/T, Western Union, MoneyGram
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
CN
Hàng hiệu:
LCS
Chứng nhận:
CNAS laboratory accreditation
Số mô hình:
Tùy chọn
CMA:
Công nhận năng lực phòng thí nghiệm hay còn gọi là chứng nhận đo lường
NVLAP:
tức là Chương trình Chứng nhận Tự nguyện của Phòng thí nghiệm Quốc gia
Phòng thí nghiệm được ủy quyền của A2LA:
Có thể hoàn thành việc tự cấp báo cáo thử nghiệm chứng nhận FCC SDoC và FCC ID
CEC:
Ủy ban Năng lượng California
CBTL:
Phòng thí nghiệm thử nghiệm CB
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
1 chiếc
Giá bán:
100 USD
chi tiết đóng gói:
Phiên bản điện tử
Thời gian giao hàng:
5-10 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán:
L/C, D/A, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp:
1000 chiếc mỗi năm
Mô tả sản phẩm

Giới thiệu về chứng nhận:

1. Khép thiết bị.

IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục L
 
2Thiết bị với bộ pin và mạch bảo vệ của nó
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục M
 
3Năng lượng điện hóa (V)
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục N
 
4- đo khoảng cách và khoảng trống trượt
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3;CSA C22.2 NO. 62368-1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục O
 
5. Bảo vệ an toàn để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể dẫn điện
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục P
 
6. Các mạch được thiết kế để kết nối với dây dẫn xây dựng
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục Q
 
7- Thử nghiệm chống nhiệt và chống lửa
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục S
 
8. Thử nghiệm sức mạnh cơ học
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 Phụ lục T
 
9Xác nhận các bộ phận có thể truy cập
IEC 62368-1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3;
AS/NZS 62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN
62368-1:2014/A11:2017; BS EN 62368-
1:2014/A11:2017; EN IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS
EN IEC 62368- 1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014
Ed.2; UL62368-1:2019 Ed.3CSA C22.2 NO. 62368-
1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 5.3.2
 
10Các giới hạn cho nguồn năng lượng điện ES1 hoặc ES2
IEC 62368-
1:2014 ED2; IEC 62368-1:2018 ED3; AS/NZS
62368.1:2022; AS/NZS 62368.1:2018; EN 62368-
1:2014/A11:2017; BS EN 62368-1:2014/A11:2017; EN
IEC 62368-1:2020/A11:2020; BS EN IEC 62368-
1:2020/A11:2020; UL 62368-1:2014 Ed.2; UL62368-
1:2019 Ed.3;CSA C22.2 NO. 62368-1:2019 Ed.3;GB4943.1-2022 5
 
 
CNAS Thiết bị công nghệ âm thanh/video, thông tin và truyền thông - Phần 1: Yêu cầu bảo mật 0